Nội dung đơn WTA Western & Southern Open 2022

Hạt giống

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 8 tháng 8 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 15 tháng 8 năm 2022.

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 16)Điểm thắng (hoặc kết quả tốt nhất lần 17)Điểm sauThực trạng
11 Iga Świątek8,50111058,605Vòng 3 thua trước Madison Keys
22 Anett Kontaveit4,47611054,580Vòng 3 thua trước Zhang Shuai
34 Paula Badosa4,155190(15)†3,980Vòng 2 thua trước Ajla Tomljanović [Q]
43 Maria Sakkari4,190(55)†(55)†4,190Vòng 2 thua trước Caroline Garcia [Q]
55 Ons Jabeur3,9201051053,920Vòng 3 thua trước Petra Kvitová
67 Aryna Sabalenka3,12113503,470Bán kết thua trước Caroline Garcia [Q]
78 Jessica Pegula3,1161051903,201Tứ kết thua trước Caroline Garcia [Q]
89 Garbiñe Muguruza2,99010512,886Vòng 2 thua trước Elena Rybakina
910 Daria Kasatkina2,795(55)†(55)†2,795Vòng 1 thua trước Amanda Anisimova
1013 Emma Raducanu2,7421‡+95§105+5†2,756Vòng 3 thua trước Jessica Pegula [7]
1112 Coco Gauff2,7466012,687Vòng 1 bỏ cuộc trước Marie Bouzková [Q]
1211 Belinda Bencic2,765190(60)‡2,635Vòng 1 thua trước Sorana Cîrstea
1314 Leylah Fernandez2,5693012,540Vòng 1 thua trước Ekaterina Alexandrova
1417 Karolína Plíšková2,297350602,007Vòng 2 thua trước Elise Mertens
156 Simona Halep3,255(60)‡603,255Vòng 2 rút lui
1615 Jeļena Ostapenko2,361105602,316Vòng 2 thua trước Madison Keys

† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (điểm thắng), vào ngày 15 tháng 8 năm 2022.
‡ Điểm từ giải WTA 1000 không Mandatory thứ hai tốt nhất của tay vợt, phải được tính vào xếp hạng của tay vợt.
§ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một giải WTA 125 (Chicago).

Vận động viên khác

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

Bỏ cuộc